Đài Loan Dân Chủ Quốc
Dân số | |
---|---|
Đơn vị tiền tệ | Tiền giấy |
• Tuyên bố thành lập | 23 tháng 5 1895 |
Thời kỳ | Thế kỷ XIX |
• Đế quốc Nhật chiếm đóng Đài Loan | 21 tháng 10 1896 |
Ngôn ngữ thông dụng | Tiếng Quan thoại, Tiếng Đài Loan, Tiếng Khách Gia, các ngôn ngữ Formosa |
Thủ đô | Đài Bắc (tháng 6 năm 1895 dời đến Đài Nam) (tháng 11 năm 1895 dời về Đài Trung) |
Tôn giáo chính | Nho giáo |
• tháng 5 năm 1895 – tháng 6 năm 1895 | Đường Cảnh Tùng |
Chính phủ | Quân chủ lập hiến |
Vị thế | Nhà nước Cộng hoà dân chủ |
• tháng 6 năm 1895 – tháng 10 năm 1896 | Lưu Vĩnh Phúc |
• 1895 | 2.980.000 |
Tổng thống |